Tra cứu điểm VNedu, kết quả học tập các cấp 1, 2, 3 trên toàn quốc

Quy chế đánh giá và xếp loại học lực là cơ sở quan trọng để phụ huynh, giáo viên và nhà trường hiểu rõ năng lực, kiến thức, kỹ năng và phẩm chất của học sinh. Tra cứu điểm vnEdu sẽ giúp bạn hiểu rõ quy chế để có những định hướng phù hợp để phát triển toàn diện khả năng của học sinh theo chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Các văn bản pháp luật áp dụng hiện hành bao gồm:

Quy chế đánh giá, xếp loại học lực học sinh cấp 1 (Tiểu học)

Các tiêu chí đánh giá:

Cách đánh giá:

Đánh giá, xếp loại học lực học sinh cấp 1
Đánh giá, xếp loại học lực học sinh cấp 1

Các mức xếp loại học lực:

Mức xếp loạiGiải thích chi tiết
Hoàn thành xuất sắcHọc sinh có kết quả đánh giá các môn học và hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt, bài kiểm tra định kỳ cuối năm đạt 9 điểm trở lên, phẩm chất và năng lực đạt mức Tốt.
Hoàn thành tốtHọc sinh đáp ứng tốt yêu cầu của chương trình giáo dục, có kết quả đánh giá các môn học và hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt, phẩm chất và năng lực đạt mức Tốt.
Hoàn thànhHọc sinh đáp ứng được yêu cầu cơ bản của chương trình giáo dục, có kết quả đánh giá các môn học và hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành, phẩm chất và năng lực đạt mức Đạt.
Chưa hoàn thànhHọc sinh chưa đáp ứng được yêu cầu cơ bản của chương trình giáo dục, có kết quả đánh giá các môn học và hoạt động giáo dục đạt mức Chưa hoàn thành, phẩm chất và năng lực đạt mức Cần cố gắng.

Thông tư hiện hành: Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quy chế đánh giá, xếp loại học lực học sinh cấp 2 (Trung học cơ sở)

Các tiêu chí đánh giá:

Cách tính điểm trung bình:

Đánh giá, xếp loại học lực học sinh cấp 2
Đánh giá, xếp loại học lực học sinh cấp 2

Các mức xếp loại học lực:

Mức xếp loạiGiải thích chi tiết
GiỏiĐiểm trung bình các môn học từ 8,0 trở lên, trong đó điểm trung bình của 3 môn học bất kỳ trong tổ hợp các môn học lựa chọn đạt từ 8,0 trở lên. Tất cả các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt loại Đạt.
KháĐiểm trung bình các môn học từ 6,5 trở lên, trong đó điểm trung bình của 3 môn học bất kỳ trong tổ hợp các môn học lựa chọn đạt từ 6,5 trở lên. Tất cả các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt loại Đạt.
Trung bìnhĐiểm trung bình các môn học từ 5,0 trở lên, trong đó điểm trung bình của 3 môn học bất kỳ trong tổ hợp các môn học lựa chọn đạt từ 5,0 trở lên. Tất cả các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt loại Đạt.
YếuĐiểm trung bình các môn học từ 3,5 trở lên, không có môn học nào điểm trung bình dưới 2,0.
KémCác trường hợp còn lại.

Thông tư hiện hành: Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quy chế đánh giá, xếp loại học lực học sinh cấp 3 (Trung học phổ thông)

Các tiêu chí đánh giá:

Cách tính điểm trung bình:

Các mức xếp loại học lực:

Tương tự như cấp 2:

Thông tư hiện hành: Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Những điểm mới trong quy chế đánh giá, xếp loại học lực

So với các quy chế trước đây, quy chế hiện hành có những cập nhật như:

Kết luận

Nắm rõ quy chế đánh giá, xếp loại học lực giúp phụ huynh, giáo viên và học sinh cùng phối hợp hiệu quả trong quá trình học tập. Nhà trường và gia đình cần thường xuyên cập nhật thông tin, tạo môi trường học tập tích cực để học sinh phát triển toàn diện nhất.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

789bet | 789bet | 789bet | 789bet | 789bet | 789bet | 789bet | 789bet | 789bet | 789bet | 789bet | 789bet | 789bet | 789bet | 789bet | 789bet | New88 | New88 | New88 | New88 | New88 | New88 | New88 | New88 | New88 | New88 | New88 | New88 | New88 | New88 | New88 | New88 | New88 | Hi88 | Hi88 | Hi88 | Hi88 | Hi88 | Hi88 | Hi88 | Hi88 | Hi88 | Hi88 | Shbet | Shbet | Shbet | Shbet | Shbet | Shbet | Shbet | Shbet | Shbet | Shbet | Shbet | Jun88 | Jun88 | Jun88 | Jun88 | Jun88 | Jun88 | Jun88 | Jun88 | Jun88 | Jun88 | Xôi Lạc | Xôi Lạc TV | Xem bóng đá Socolive | xoilac | cakhiatv | rakhoitv | 388bet | MAN79 | Xoilac TV | okvip | NEW88 | NEW88 | NEW 88 | NEW88 | https://jun88sr.com/ | new 88 |